Trong Hán ngữ, "thiết tha" 切磋 có một nét nghĩa bóng là đau xót. Nghĩa đen là:
Khóc vì nỗi thiết tha sự thếAi bày trò bãi bể nương dâu?Trắng răng đến thuở bạc đầuTử, sinh, kinh, cụ làm nau mấy lần?
"Thiết" 切 còn có nghĩa là sát, thân cận, gần gũi, như trong "thân thiết", "thắm thiết". Trong tiếng Việt, "thiết tha" hay "tha thiết" còn có thể nói về tình cảm thắm thiết, gắn bó: yêu nhau tha thiết, thiết tha công việc... "Thiết" 切 còn có nghĩa là cần kíp, cấp bách, như trong "cấp thiết", "cần thiết". Trong tiếng Việt, "thiết tha" hay "tha thiết" cũng có thể nói về cảm giác cần thiết, mong cầu được đáp ứng: nguyện vọng tha thiết, thiết tha yêu cầu...
Ung Chu