Có bao giờ bạn nghe thấy từ “tâm khảm” chưa? Đây là một từ Hán Việt. Và hôm nay, Tiếng Việt
giàu đẹp sẽ cùng quý độc giả giải nghĩa từ này nhé!
“Tâm khảm”, trong đó: “tâm” - 心 là quả tim. Theo Hán Việt tự điển của Thiều Chửu, “tâm” được giảng là: đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm.
“Tâm khảm” (心坎)
theo Hán Việt từ điển của Đào Duy Anh giải nghĩa “là cái lỗ ở trong quả tim”.
Nghĩa bóng được hiểu là “chỗ sâu thẳm, kín đáo trong lòng (nỗi lòng sâu kín)”.
Hán Việt tân từ điển của Hoàng Thúc Trâm giải nghĩa:
tâm khảm là nơi sâu nhiệm của đáy lòng.
“Tâm khảm”, trong đó: “tâm” - 心 là quả tim. Theo Hán Việt tự điển của Thiều Chửu, “tâm” được giảng là: đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm.
Từ này thường được dùng nhiều trong văn chương, nhất là trong văn chương trung đại và chủ yếu dùng với nghĩa bóng.
Sen Nguyễn
*
Tài liệu tham khảo:
Đào Duy Anh. (1932). Hán Việt từ điển. Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
Hoàng Thúc Trâm (1950). Hán Việt tân từ điển. NXB Hoa Tiên.
Thiều Chửu. (1942). Hán Việt tự điển. Nhà in Đuốc Tuệ.

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét